Chú ý: Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn chính (điểm môn chính nhân hệ số 2), điểm trúng tuyển đã được quy về thang điểm 30.
STT | Khối ngành/ Ngành/ | Năm tuyển sinh 2018 | Năm tuyển sinh 2019 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | ||
1. | Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
| – Ngành Quản lý giáo dục | 40 | 35 |
| 40 | 40 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 17,05 |
|
| 18,30 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa |
|
| 18,05 |
|
| 19,30 |
| – Ngành Giáo dục Mầm non | 105 | 108 |
| 53 | 52 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc |
|
| 22,00 |
|
| 22,25 |
| – Ngành Giáo dục Tiểu học | 120 | 126 |
| 180 | 178 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 19,00 |
|
| 19,95 |
| – Ngành Giáo dục chính trị | 30 | 3 |
| 10 | 9 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 18,00 |
|
| 18,00 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử |
|
| 18,00 |
|
| 18,00 |
| – Ngành Sư phạm Toán học | 45 | 53 |
| 60 | 63 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 21,29 |
|
| 23,68 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 20,29 |
|
| 22,68 |
| – Ngành Sư phạm Vật lí | 20 | 22 |
| 10 | 15 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 20,30 |
|
| 22,34 |
| – Ngành Sư phạm Hóa học | 20 | 22 |
| 10 | 14 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 20,66 |
|
| 22,51 |
| – Ngành Sư phạm Sinh học | 30 | 26 |
| 10 | 7 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh |
|
| 18,00 |
|
| 19,94 |
| – Ngành Sư phạm Ngữ văn | 30 | 28 |
| 45 | 38 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa |
|
| 20,88 |
|
| 21,25 |
| – Ngành Sư phạm Lịch sử | 30 | 18 |
| 10 | 11 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa |
|
| 18,13 |
|
| 20,88 |
| – Ngành Sư phạm Địa lí | 20 | 14 |
| 10 | 6 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa |
|
| 20,38 |
|
| 21,91 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa |
|
| 20,38 |
|
| 21,91 |
| – Ngành Sư phạm Âm nhạc | 30 | 32 |
| 40 | 29 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu |
|
| 20,00 |
|
| 18,00 |
| – Ngành Sư phạm Mĩ thuật | 40 | 4 |
| 30 | 5 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Hình họa, Trang trí |
|
| 18,00 |
|
| 19,25 |
| – Ngành Sư phạm Tiếng Anh | 150 | 157 |
| 150 | 156 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 20,95 |
|
| 23,13 |
| – Ngành Sư phạm khoa học tự nhiên |
|
|
| 30 | 26 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
|
|
|
| 18,05 |
| Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
|
| 18,05 |
| – Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lí |
|
|
| 30 | 9 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
| 18,25 |
2. | Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
| – Ngành Thanh nhạc | 10 | 7 |
| 10 | 10 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
|
| 20,75 |
|
| 20,50 |
3. | Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
| – Ngành Quản trị kinh doanh | 380 | 352 |
| 417 | 508 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 18,58 |
|
| 20,71 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 19,58 |
|
| 21,71 |
| – Ngành Kinh doanh quốc tế | 70 | 76 |
| 77 | 77 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 18,98 |
|
| 22,41 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 19,98 |
|
| 23,41 |
| – Ngành Tài chính – Ngân hàng | 440 | 397 |
| 450 | 552 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 17,28 |
|
| 19,64 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí |
|
| 18,28 |
|
| 20,64 |
| – Ngành Kế toán | 440 | 435 |
| 450 | 511 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 17,96 |
|
| 19,94 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí |
|
| 18,96 |
|
| 20,94 |
| – Ngành Quản trị văn phòng | 80 | 102 |
| 88 | 90 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 19,29 |
|
| 20,16 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa |
|
| 20,29 |
|
| 21,16 |
| – Ngành Luật | 120 | 130 |
| 120 | 135 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 19,15 |
|
| 18,95 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử |
|
| 20,15 |
| 71 | 19,95 |
4. | Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
| – Ngành Khoa học môi trường | 100 | 45 |
| 80 | 42 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 15,00 |
|
| 15,05 |
| Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh |
|
| 16,00 |
|
| 16,05 |
5. | Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
| – Ngành Toán ứng dụng | 70 | 52 |
| 70 | 92 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 16,34 |
|
| 17,45 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 15,34 |
|
| 16,45 |
| – Ngành Kỹ thuật phần mềm | 50 | 61 |
| 55 | 77 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 16,54 |
|
| 20,46 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 16,54 |
|
| 20,46 |
| – Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
| + Chương trình đại trà | 350 | 403 |
| 380 | 453 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 18,29 |
|
| 20,56 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 18,29 |
|
| 20,56 |
| + Chương trình chất lượng cao | 60 | 30 |
| 65 | 77 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 16,53 |
|
| 19,28 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 16,53 |
|
| 19,28 |
| – Ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 50 | 47 |
| 50 | 53 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 18,20 |
|
| 19,50 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 17,20 |
|
| 18,50 |
| – Ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông | 50 | 43 |
| 50 | 52 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 16,30 |
|
| 18,00 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 15,30 |
|
| 17,00 |
| – Ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường | 70 | 25 |
| 60 | 11 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 15,10 |
|
| 15,10 |
| Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh |
|
| 16,10 |
|
| 16,10 |
| – Ngành Kĩ thuật điện | 50 | 47 |
| 50 | 54 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 16,30 |
|
| 17,80 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 15,30 |
|
| 16,80 |
| – Ngành Kĩ thuật điện tử – viễn thông | 50 | 42 |
| 50 | 53 |
|
| Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 16,65 |
|
| 16,70 |
| Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 15,65 |
|
| 15,70 |
6. | Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
7. | Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
| – Ngành Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 340 | 381 |
| 350 | 368 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 20,78 |
|
| 22,66 |
| – Ngành Quốc tế học | 140 | 126 |
| 100 | 151 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 18,45 |
|
| 19,65 |
| – Ngành Tâm lí học | 100 | 88 |
| 140 | 102 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 18,50 |
|
| 19,43 |
| – Ngành Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 170 | 164 |
| 170 | 179 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa |
|
| 19,50 |
|
| 20,50 |
| – Ngành Thông tin – Thư viện | 100 | 50 |
| 60 | 65 |
|
| Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 16,20 |
|
| 17,50 |
| Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa |
|
| 16,20 |
|
| 17,50 |
| Tổng | 4000 | 3751 |
| 4060 | 4370 |
|
Khối ngành/ Ngành/ | Môn chính | Năm tuyển sinh 2017 | Năm tuyển sinh 2018 | ||||
Chỉ tiêu | Số TT | Điểm TT | Chỉ tiêu | Số TT | Điểm TT | ||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
– Ngành Quản lý giáo dục |
| 40 |
|
| 40 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 31 | 19,75 |
| 35 | 17,05 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa |
|
| 11 | 20,75 |
| 28 | 18,05 |
– Ngành Giáo dục Mầm non |
| 120 |
|
| 105 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc |
|
| 142 | 22,50 |
| 123 | 22,00 |
– Ngành Giáo dục Tiểu học |
| 120 |
|
| 120 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 136 | 22,00 |
| 145 | 19,00 |
– Ngành Giáo dục chính trị |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 15 | 18,50 |
| 2 | 18,00 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử |
|
| 14 | 18,50 |
| 9 | 18,00 |
– Ngành Sư phạm Toán học |
| 30 |
|
| 45 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa | Toán |
| 23 | 25,75 |
| 27 | 21,29 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh | Toán |
| 18 | 24,75 |
| 26 | 20,29 |
– Ngành Sư phạm Vật lí |
| 30 |
|
| 20 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa | Lí |
| 36 | 23,00 |
| 22 | 20,30 |
– Ngành Sư phạm Hóa học |
| 30 |
|
| 20 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa | Hóa |
| 35 | 24,25 |
| 22 | 20,66 |
– Ngành Sư phạm Sinh học |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh | Sinh |
| 37 | 22,50 |
| 32 | 18,00 |
– Ngành Sư phạm Ngữ văn |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa | Văn |
| 37 | 23,50 |
| 34 | 20,88 |
– Ngành Sư phạm Lịch sử |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa | Sử |
| 32 | 22,00 |
| 34 | 18,13 |
– Ngành Sư phạm Địa lí |
| 30 |
|
| 20 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa | Địa |
| 35 | 23,00 |
| 12 | 20,38 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa | Địa |
| 1 | 23,00 |
| 10 | 20,38 |
– Ngành Sư phạm Âm nhạc |
| 40 |
|
| 30 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu |
|
| 40 | 20,75 |
| 33 | 20,00 |
– Ngành Sư phạm Mĩ thuật |
| 40 |
|
| 40 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Hình họa, Trang trí |
|
| 12 | 16,50 |
| 5 | 18,00 |
– Ngành Sư phạm Tiếng Anh |
| 80 |
|
| 150 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Anh |
| 90 | 25,00 |
| 168 | 20,95 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
– Ngành Thanh nhạc |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
|
| 10 | 20,75 |
| 10 | 20,75 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
– Ngành Quản trị kinh doanh |
| 420 |
|
| 380 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Toán |
| 339 | 21,25 |
| 396 | 18,58 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh | Toán |
| 142 | 22,25 |
| 56 | 19,58 |
– Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
| 70 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Toán |
|
|
|
| 73 | 18,98 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh | Toán |
|
|
|
| 12 | 19,98 |
– Ngành Tài chính – Ngân hàng |
| 420 |
|
| 440 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Toán |
| 328 | 20,00 |
| 387 | 17,28 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí | Toán |
| 70 | 21,00 |
| 140 | 18,28 |
– Ngành Kế toán |
| 420 |
|
| 440 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Toán |
| 309 | 20,75 |
| 330 | 17,96 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí | Toán |
| 94 | 21,75 |
| 200 | 18,96 |
– Ngành Quản trị văn phòng |
| 80 |
|
| 80 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Văn |
| 46 | 21,25 |
| 60 | 19,29 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa | Văn |
| 44 | 22,25 |
| 82 | 20,29 |
– Ngành Luật |
| 100 |
|
| 120 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Văn |
| 66 | 22,00 |
| 106 | 19,15 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử | Văn |
| 37 | 23,00 |
| 85 | 20,15 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
– Ngành Khoa học môi trường |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 91 | 18,00 |
| 64 | 15,00 |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh |
|
| 25 | 19,00 |
| 28 | 16,00 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
– Ngành Toán ứng dụng |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa | Toán |
| 47 | 19,50 |
| 51 | 16,34 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh | Toán |
| 34 | 18,50 |
| 35 | 15,34 |
– Ngành Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
| 50 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa | Toán |
|
|
|
| 38 | 16,54 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh | Toán |
|
|
|
| 35 | 16,54 |
– Ngành Công nghệ thông tin |
| 280 |
|
| 350 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa | Toán |
| 179 | 22,00 |
| 277 | 18,29 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh | Toán |
| 132 | 22,00 |
| 216 | 18,29 |
– Ngành Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
| 60 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa | Toán |
|
|
|
| 23 | 16,53 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh | Toán |
|
|
|
| 16 | 16,53 |
– Ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 70 |
|
| 50 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 40 | 21,25 |
| 34 | 18,20 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 37 | 20,25 |
| 24 | 17,20 |
– Ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông |
| 70 |
|
| 50 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 37 | 20,00 |
| 23 | 16,30 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 36 | 19,00 |
| 41 | 15,30 |
– Ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 70 |
|
| 70 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 55 | 18,00 |
| 38 | 15,10 |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh |
|
| 22 | 19,00 |
| 8 | 16,10 |
– Ngành Kĩ thuật điện |
| 70 |
|
| 50 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 31 | 20,75 |
| 40 | 16,30 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 40 | 19,75 |
| 29 | 15,30 |
– Ngành Kĩ thuật điện tử – viễn thông |
| 70 |
|
| 50 |
|
|
Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa |
|
| 31 | 19,25 |
| 35 | 16,65 |
Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh |
|
| 39 | 18,25 |
| 31 | 15,65 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
– Ngành Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) |
| 150 |
|
| 170 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa |
|
| 171 | 23,00 |
| 254 | 19,50 |
– Ngành Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
| 300 |
|
| 340 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Anh |
| 375 | 24,00 |
| 423 | 20,78 |
– Ngành Quốc tế học |
| 120 |
|
| 140 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh | Anh |
| 130 | 21,50 |
| 160 | 18,45 |
– Ngành Tâm lí học |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 114 | 20,75 |
| 127 | 18,50 |
– Ngành Thông tin – Thư viện |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh |
|
| 46 | 18,00 |
| 19 | 16,20 |
Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa |
|
| 68 | 18,00 |
| 86 | 16,20 |
Tổng |
| 4000 | 4379 |
| 4000 | 4859 |
|