Trường Đại học Sài Gòn – Mã trường:  SGD
Số điện thoại: (028) 38352309 – (028) 38338975
Địa chỉ: 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP Hồ Chí Minh

Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Chú ý: Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn chính (điểm môn chính nhân hệ số 2), điểm trúng tuyển đã được quy về thang điểm 30.

STT

Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển
sinh 2019

Năm tuyển
sinh 2020

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

 


Ngành Quản lý giáo dục

40

40

 

40

43

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

18,30

 

 

21,10

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

 

 

19,30

 

 

22,10

 


Ngành Giáo dục Mầm non

53

52

 

180

126

 

 

  Tổ hợp 1: Văn,
Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc

 

 

22,25

 

 

18,50

 


Ngành Giáo dục Tiểu học

180

178

 

180

194

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

19,95

 

 

22,80

 


Ngành Giáo dục chính trị

10

9

 

20

31

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh (2020: Văn, Sử, Địa)

 

 

18,00

 

 

21,25

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử (2020: Văn, Sử,
GDCD)

 

 

18,00

 

 

21,25

 


Ngành Sư phạm Toán học

60

63

 

60

62

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

23,68

 

 

26,18

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

22,68

 

 

25,18

 


Ngành Sư phạm Vật lí

10

15

 

30

36

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

22,34

 

 

24,48

 


Ngành Sư phạm Hóa học

10

14

 

30

39

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

22,51

 

 

24,98

 


Ngành Sư phạm Sinh học

10

7

 

30

32

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh

 

 

19,94

 

 

20,10

 


Ngành Sư phạm Ngữ văn

45

38

 

45

43

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

 

 

21,25

 

 

24,25

 


Ngành Sư phạm Lịch sử

10

11

 

30

40

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

 

 

20,88

 

 

22,50

 


Ngành Sư phạm Địa lí

10

6

 

30

28

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

 

 

21,91

 

 

22,90

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

 

 

21,91

 

 

22,90

 


Ngành Sư phạm Âm nhạc

40

29

 

30

34

 

 

  Tổ hợp 1: Văn,
Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu

 

 

18,00

 

 

24,00

 


Ngành Sư phạm Mĩ thuật

30

5

 

30

11

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Hình họa, Trang trí

 

 

19,25

 

 

18,25

 


Ngành Sư phạm Tiếng Anh

150

156

 

150

164

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

23,13

 

 

24,96

 


Ngành Sư phạm khoa học tự nhiên

30

26

 

30

35

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

18,05

 

 

22,55

 

  Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

 

 

18,05

 

 

22,55

 


Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lí

30

9

 

30

31

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

 

 

18,25

 

 

21,75

2.

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 


Ngành Thanh nhạc

10

10

 

10

6

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

 

 

20,50

 

 

22,25

3.

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 


Ngành Quản trị kinh doanh

417

508

 

375

463

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

20,71

 

 

23,26

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

21,71

 

 

24,26

 


Ngành Kinh doanh quốc tế

77

77

 

80

88

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

22,41

 

 

24,55

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

23,41

 

 

25,55

 


Ngành Tài chính – Ngân hàng

450

552

 

400

508

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

19,64

 

 

22,70

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí

 

 

20,64

 

 

23,70

 


Ngành Kế toán

450

511

 

400

458

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

19,94

 

 

22,48

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí

 

 

20,94

 

 

23,48

 


Ngành Quản trị văn phòng

88

90

 

90

104

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

20,16

 

 

23,18

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

 

 

21,16

 

 

24,18

 


Ngành Luật

120

135

 

120

162

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

18,95

 

 

22,35

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử

 

 

19,95

 

 

23,35

4.

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 


Ngành Khoa học môi trường

80

42

 

60

40

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

15,05

 

 

16,00

 

  Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

 

 

16,05

 

 

17,00

5.

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 


Ngành Toán ứng dụng

70

92

 

70

97

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

17,45

 

 

19,81

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

16,45

 

 

18,81

 


Ngành Kỹ thuật phần mềm

55

77

 

80

98

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

20,46

 

 

23,75

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

20,46

 

 

23,75

 


Ngành Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

+
Chương trình đại trà

380

453

 

520

578

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

20,56

 

 

23,20

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

20,56

 

 

23,20

 

+
Chương trình chất lượng cao

65

77

 

120

136

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

19,28

 

 

21,15

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

19,28

 

 

21,15

 


Ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

50

53

 

50

48

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

19,50

 

 

22,30

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

18,50

 

 

21,30

 


Ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông

50

52

 

50

64

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

18,00

 

 

20,40

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

17,00

 

 

19,40

 


Ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường

60

11

 

40

23

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

15,10

 

 

16,10

 

  Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

 

 

16,10

 

 

17,10

 


Ngành Kĩ thuật điện

50

54

 

40

34

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

17,80

 

 

19,25

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

16,80

 

 

18,25

 


Ngành Kĩ thuật điện tử – viễn thông

50

53

 

40

37

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

16,70

 

 

16,25

 

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

15,70

 

 

15,25

6.

Khối
ngành VI

 

 

 

 

 

 

7.

Khối
ngành VII

 

 

 

 

 

 

 


Ngành Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

350

368

 

320

369

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

22,66

 

 

24,29

 


Ngành Tâm lí học

100

102

 

100

107

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

19,65

 

 

22,15

 


Ngành Quốc tế học

140

151

 

140

161

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

19,43

 

 

21,18

 


Ngành Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)

170

179

 

170

165

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

 

 

20,50

 

 

22,00

 


Ngành Thông tin – Thư viện

60

65

 

60

70

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

17,50

 

 

20,10

 

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

 

 

17,50

 

 

20,10

 

Tổng

4060

4370

 

4280

4765

 

 

Khối ngành/ Ngành/
Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển

Môn chính

Năm tuyển sinh 2017

Năm tuyển sinh 2018

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT

Điểm TT

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

 

– Ngành Quản lý giáo dục

 

40

 

 

40

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

31

19,75

 

35

17,05

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

 

 

11

20,75

 

28

18,05

– Ngành Giáo dục Mầm non

 

120

 

 

105

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc

 

 

142

22,50

 

123

22,00

– Ngành Giáo dục Tiểu học

 

120

 

 

120

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

136

22,00

 

145

19,00

– Ngành Giáo dục chính trị

 

30

 

 

30

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

15

18,50

 

2

18,00

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử

 

 

14

18,50

 

9

18,00

– Ngành Sư phạm Toán học

 

30

 

 

45

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

Toán

 

23

25,75

 

27

21,29

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

Toán

 

18

24,75

 

26

20,29

– Ngành Sư phạm Vật lí

 

30

 

 

20

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

36

23,00

 

22

20,30

– Ngành Sư phạm Hóa học

 

30

 

 

20

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

Hóa

 

35

24,25

 

22

20,66

– Ngành Sư phạm Sinh học

 

30

 

 

30

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh

Sinh

 

37

22,50

 

32

18,00

– Ngành Sư phạm Ngữ văn

 

30

 

 

30

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

Văn

 

37

23,50

 

34

20,88

– Ngành Sư phạm Lịch sử

 

30

 

 

30

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

Sử

 

32

22,00

 

34

18,13

– Ngành Sư phạm Địa lí

 

30

 

 

20

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

Địa

 

35

23,00

 

12

20,38

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

Địa

 

1

23,00

 

10

20,38

– Ngành Sư phạm Âm nhạc

 

40

 

 

30

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu

 

 

40

20,75

 

33

20,00

– Ngành Sư phạm Mĩ thuật

 

40

 

 

40

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Hình họa, Trang trí

 

 

12

16,50

 

5

18,00

– Ngành Sư phạm Tiếng Anh

 

80

 

 

150

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Anh

 

90

25,00

 

168

20,95

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

– Ngành Thanh nhạc

 

10

 

 

10

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

 

 

10

20,75

 

10

20,75

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

– Ngành Quản trị kinh doanh

 

420

 

 

380

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Toán

 

339

21,25

 

396

18,58

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

Toán

 

142

22,25

 

56

19,58

– Ngành Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

70

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Toán

 

 

 

 

73

18,98

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

Toán

 

 

 

 

12

19,98

– Ngành Tài chính – Ngân hàng

 

420

 

 

440

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Toán

 

328

20,00

 

387

17,28

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí

Toán

 

70

21,00

 

140

18,28

– Ngành Kế toán

 

420

 

 

440

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Toán

 

309

20,75

 

330

17,96

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Lí

Toán

 

94

21,75

 

200

18,96

– Ngành Quản trị văn phòng

 

80

 

 

80

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Văn

 

46

21,25

 

60

19,29

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

Văn

 

44

22,25

 

82

20,29

– Ngành Luật

 

100

 

 

120

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Văn

 

66

22,00

 

106

19,15

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Sử

Văn

 

37

23,00

 

85

20,15

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

– Ngành Khoa học môi trường

 

100

 

 

100

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

91

18,00

 

64

15,00

  Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

 

 

25

19,00

 

28

16,00

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 

– Ngành Toán ứng dụng

 

70

 

 

70

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

Toán

 

47

19,50

 

51

16,34

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

Toán

 

34

18,50

 

35

15,34

– Ngành Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

50

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

Toán

 

 

 

 

38

16,54

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

Toán

 

 

 

 

35

16,54

– Ngành Công nghệ thông tin

 

280

 

 

350

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

Toán

 

179

22,00

 

277

18,29

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

Toán

 

132

22,00

 

216

18,29

– Ngành Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

 

 

 

 

60

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

Toán

 

 

 

 

23

16,53

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

Toán

 

 

 

 

16

16,53

– Ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

70

 

 

50

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

40

21,25

 

34

18,20

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

37

20,25

 

24

17,20

– Ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông

 

70

 

 

50

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

37

20,00

 

23

16,30

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

36

19,00

 

41

15,30

– Ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

70

 

 

70

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

55

18,00

 

38

15,10

  Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

 

 

22

19,00

 

8

16,10

– Ngành Kĩ thuật điện

 

70

 

 

50

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

31

20,75

 

40

16,30

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

40

19,75

 

29

15,30

– Ngành Kĩ thuật điện tử – viễn thông

 

70

 

 

50

 

 

  Tổ hợp 1: Toán, Lí, Hóa

 

 

31

19,25

 

35

16,65

  Tổ hợp 2: Toán, Lí, Anh

 

 

39

18,25

 

31

15,65

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

– Ngành Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)

 

150

 

 

170

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Sử, Địa

 

 

171

23,00

 

254

19,50

– Ngành Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

 

300

 

 

340

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Anh

 

375

24,00

 

423

20,78

– Ngành Quốc tế học

 

120

 

 

140

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

Anh

 

130

21,50

 

160

18,45

– Ngành Tâm lí học

 

100

 

 

100

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

114

20,75

 

127

18,50

– Ngành Thông tin – Thư viện

 

100

 

 

100

 

 

  Tổ hợp 1: Văn, Toán, Anh

 

 

46

18,00

 

19

16,20

  Tổ hợp 2: Văn, Toán, Địa

 

 

68

18,00

 

86

16,20

Tổng

 

4000

4379

 

4000

4859

 

Thông báo mới

Xem thêm >>>

Hỗ trợ, giải đáp thông tin tuyển sinh

Bà Dương Thị Thu Vân

Chức vụ: Chuyên viên phòng Đào tạo
Điện thoại: 028.38338975
                     028. 38352309
Email: vandt2512@gmail.com

Bà Lê Xinh Tươm

Chức vụ: Chuyên viên phòng Đào tạo
Điện thoại: 028.38338975
                     028. 38352309
Email: lxtuom@sgu.edu.vn