– Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển đợt 1 năm 2022 vào Trường Đại học Sài Gòn tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Thí sinh cũng có thể tra cứu kết quả trúng tuyển tại https://tracuutrungtuyen.sgu.edu.vn. Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
– Theo quy định của Quy chế tuyển sinh, thí sinh trúng tuyển bắt buộc thực hiện xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17g00 ngày 30/9/2022.
– Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh trúng tuyển thực hiện thủ tục nhập học trực tuyến tại https://nhaphoc.sgu.edu.vn từ ngày 20/9/2022 rồi đến Trường làm thủ tục nhập học.
– Thí sinh trúng tuyển xem thêm hướng dẫn chi tiết về xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học TẠI ĐÂY.
– Điểm trúng tuyển đợt 1, phương thức Sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 (mã phương thức 100):
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Môn chính | Điểm trúng tuyển |
7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 21.15 | |
C04 | 22.15 | |||
7210205 | Thanh nhạc | N02 | 23.25 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | Anh | 24.24 |
7310401 | Tâm lí học | D01 | 22.70 | |
7310601 | Quốc tế học | D01 | Anh | 18.00 |
7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | C00 | 22.25 | |
7320201 | Thông tin – Thư viện | D01 | 19.95 | |
C04 | 19.95 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | Toán | 22.16 |
A01 | 23.16 | |||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | Toán | 24.48 |
A01 | 25.48 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | Toán | 22.44 |
C01 | 23.44 | |||
7340301 | Kế toán | D01 | Toán | 22.65 |
C01 | 23.65 | |||
7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | Văn | 21.63 |
C04 | 22.63 | |||
7380101 | Luật | D01 | 22.80 | |
C03 | 23.80 | |||
7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 15.45 | |
B00 | 16.45 | |||
7460112 | Toán ứng dụng | A00 | Toán | 24.15 |
A01 | 23.15 | |||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | Toán | 24.94 |
A01 | 24.94 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | Toán | 24.28 |
A01 | 24.28 | |||
7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
A00 | Toán | 23.38 |
A01 | 23.38 | |||
7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 23.25 | |
A01 | 22.25 | |||
7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 22.55 | |
A01 | 21.55 | |||
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 15.50 | |
B00 | 16.50 | |||
7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 20.00 | |
A01 | 19.00 | |||
7520207 | Kĩ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 22.30 | |
A01 | 21.30 | |||
7810101 | Du lịch | D01 | 24.45 | |
C00 | 24.45 |
Nhóm ngành Đào tạo giáo viên
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Môn chính | Điểm trúng tuyển |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 19.00 | |
M02 | 19.00 | |||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.10 | |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00 | 25.50 | |
C19 | 25.50 | |||
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | Toán | 27.33 |
A01 | 26.33 | |||
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | Lí | 25.90 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | Hóa | 26.28 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | Sinh | 23.55 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | Văn | 26.81 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | Sử | 26.50 |
7140219 | Sư phạm Địa lí | C00 | Địa | 25.63 |
C04 | 25.63 | |||
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 23.50 | |
7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.00 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | Anh | 26.18 |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00 | 23.95 | |
B00 | 23.95 | |||
7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | C00 | 24.75 |